bán kính Tiếng Anh là gì

logo-dictionary

DOL Dictionary

VIETNAMESE

bán kính

ENGLISH

radius

NOUN

/ˈreɪdiəs/

Bán kính của một lối tròn trĩnh là khoảng cách từ là một điểm ngẫu nhiên bên trên lối tròn trĩnh cho tới tâm của lối tròn trĩnh cơ.

Ví dụ

1.

Bán kính là 1 đường thẳng liền mạch nối tâm của một vòng tròn trĩnh với cùng một điểm bên trên lối tròn trĩnh cơ.

Radius is a straight line joining the centre of a circle to tướng its edge.

2.

Động khu đất đập bỏ tất cả vô nửa đường kính 30 dặm.

The earthquake destroyed everything within a 30-mile radius.

Ghi chú

Công thức (The formula) tính diện tích S hình trụ là pi nhân với (multiplied) bình phương (square) của nửa đường kính (radius).

Danh sách kể từ mới nhất nhất:

Xem chi tiết

Kết ngược khác

Xem thêm: Xe Đạp Điện 133 Việt Nhật Plus

đường kính

hình cầu

trái đất

gian lận thương mại

kính lúp

Đăng ký test nguồn vào IELTS không tính tiền và nhận tư vấn

Nhắn tin cậy DOL qua loa Facebook

Click nhằm nhắn tin cậy với DOL qua loa fanpage facebook chính

Gọi năng lượng điện liên hệ

Liên hệ DOL qua loa đường dây nóng miễn phí: 1800 96 96 39

DOL với 15+ cơ thường trực TP.HCM, TP. hà Nội và Đà Nẵng

Click nhằm coi vị trí chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background