Chỉ tiêu, phương thức xét tuyển Học viện Nông nghiệp 2023

Admin
  • Giáo dục
  • Tuyển sinh
  • Đại học

Thứ sáu, 10/2/2023, 10:13 (GMT+7)

TT

Nhóm ngành/ngành

Số lượng

Tổ hợp xét tuyển

HVN01

Thú y

500

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Thú y

HVN02

Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản

220

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản)

Chăn nuôi

Chăn nuôi thú y

Nuôi trồng thủy sản

HVN03

Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

240

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Khoa học cây trồng

(Khoa học cây trồng và cây dược liệu)

Khoa học cây trồng
(dạy bằng tiếng Anh)

Kinh tế nông nghiệp
(Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)

Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)

Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

(Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)

Nông nghiệp công nghệ cao
(Nông nghiệp đô thị)

Khoa học đất
(Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử

310

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

50

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Kỹ thuật cơ khí

HVN06

Kỹ thuật điện,

Điện tử và Tự động hoá

140

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

500

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

HVN08

Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

1680

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh nông nghiệp

(dạy bằng tiếng Anh)

Kế toán

Tài chính - Ngân hàng

Quản lý và phát triển du lịch

Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

HVN09

Công nghệ sinh học và

Công nghệ dược liệu

150

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)

Công nghệ sinh dược

HVN10

Công nghệ thực phẩm và Chế biến

270

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

HVN11

Kinh tế và Quản lý

560

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí)
D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Kinh tế tài chính

Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Kinh tế tài chính hợp tác với

Đại học Massey - New Zealand

(dạy bằng tiếng Anh)

Kinh tế

Kinh tế đầu tư

Kinh tế số

Quản lý kinh tế

HVN12

Xã hội học

40

A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Xã hội học (Xã hội học kinh tế)

HVN13

Luật

160

A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Luật

HVN14

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

600

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Công nghệ thông tin

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản

và Môi trường

200

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Quản lý bất động sản

Quản lý đất đai

Quản lý tài nguyên và môi trường

HVN16

Khoa học môi trường

40

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Khoa học môi trường

HVN17

Ngôn ngữ Anh

180

D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D14(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Anh

HVN18

Sư phạm công nghệ

20

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Sư phạm công nghệ

Tổng*

5860