pre-empt trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt

Admin

Kardam pre-empted the Byzantine invasion and met the enemy near Adrianople in Thrace.

Kardam đoán trước được cuộc xâm lược của Byzantine và gặp kẻ thù gần Adrianople tại Thrace.

However, negotiations were pre-empted by a surprise German attack on the island on 9 September.

Tuy nhiên, dự định của phía Anh bị ngăn trở do Đức bất ngờ xâm chiếm Na Uy vào ngày 9 tháng 4 trong Chiến dịch Weserübung.

A government statement called the riots a "pre-empted, organised violent crime instigated and directed from abroad, and carried out by outlaws."

Các viên chức chính quyền trung ương, mặt khác nói rằng vụ bạo động "tội ác bạo lực có tổ chức" được "xúi giục, chỉ đạo từ nước ngoài và tiến hành bởi những kẻ ngoài vòng pháp luật".

In 1839, Britain moved to pre-empt this by invading Afghanistan, but the First Anglo-Afghan War was a disaster for Britain.

Năm 1839, để nhằm giành thế chủ động trước nguy cơ này nước Anh đã xâm chiếm Afghanistan, tuy nhiên cuộc Chiến tranh Afghanistan-Anh thứ nhất lại là một thảm họa đối với nước Anh.

I was hoping by then, I'd have something to show for my efforts, that I could pre-empt their doubts with progress.

Tôi đã hi vọng tới thời điểm đó, tôi sẽ có thứ gì đó để chứng tỏ nỗ lực của mình, rằng tôi có thể thay thế sự nghi ngờ của họ bằng sự tiến bộ.

To pre-empt the potential Italian threat, Georges Leygues and other French warships were moved to Mers-el-Kebir (now Oran) on 24 April 1940.

Để ngăn ngừa trước mối đe dọa từ phía Ý, Georges Leygues cùng các tàu chiến khác được chuyển căn cứ đến Mers-el-Kebir (ngày nay là Oran) vào ngày 24 tháng 4 năm 1940.

The first country to suffer from this would be Japan , which for decades has banked on its relationship with the US to pre-empt any external threat .

Quốc gia đầu tiên có thể thiệt thòi vì chuyện này sẽ là Nhật Bản , vì nước này suốt mấy chục năm đã bỏ tiền ra chơi với Mỹ để ngăn ngừa mọi mối đe doạ từ bên ngoài .

' The first country to suffer from this would be Japan , which for decades has banked on its relationship with the US to pre-empt any external threat .

Quốc gia đầu tiên chịu thiệt thòi vì chuyện này sẽ là Nhật Bản , vì nước này suốt mấy chục năm đã bỏ tiền ra chơi với Mỹ để ngăn ngừa mọi mối đe doạ từ bên ngoài .

Michael threatened to invest Basiliskianos with the Imperial title and this induced Basil to pre-empt events by organizing the assassination of Michael on the night of September 23/24, 867.

Mikhael dọa sẽ trao hoàng vị cho Basiliskianos và chính vì vậy mà Basileios buộc phải ra tay trước bằng cách tổ chức vụ ám sát Mikhael vào đêm ngày 23/24 tháng 9 năm 867.

Gustaf's early reign saw the rise of parliamentary rule in Sweden, although the leadup to World War I pre-empted his overthrow of Liberal Prime Minister Karl Staaff in 1914, replacing him with his own figurehead Hjalmar Hammarskjöld (father of Dag Hammarskjöld) for most of the war.

Lên ngôi vào năm 1907, triều đại đầu tiên của ông đã nhìn thấy sự gia tăng của việc cai trị nghị viện ở Thụy Điển, mặc dù việc dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất đã giúp ông giành quyền phủ đầu trong việc lật đổ Thủ tướng Karl Staaff vào năm 1914, thay thế thủ tướng băng nhân vật bù nhìn Hjalmar Hammarskjöld của mình (cha Dag Hammarskjöld) cho hầu hết các cuộc chiến tranh.